TOA được biết đến là một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, các sản phẩm của hãng không chỉ có chất lượng cao và bền bỉ mà còn có thiết kế bên ngoài hiện đại và sang trọng. Hầu hết các sản phẩm đều được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến nên có nhiều tính năng nổi bật.
Giới thiệu về tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D
Theo hãng âm thanh TOA, các linh kiện của sản phẩm tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D đều được nhập khẩu và kiểm tra vô cùng kỹ lưỡng trước khi đưa vào dây truyền sản xuất, vì vậy chất lượng của sản phẩm luôn cao và đồng đều.
Tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D
>> Công suất mạnh mẽ, âm thanh bùng nổ
Tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D được hãng trang bị mức công suất cao, có thể lên đến 1100W, đem đến cho bạn những âm thanh và những trải nghiệm chân thực, tuyệt vời nhất. Sở hữu thiết bị này, bạn chắc chắn sẽ rất hài lòng với hiệu năng làm việc cực cao và hiệu quả. mà nó mang lại.
Cùng với mức trở kháng cực đa dạng: CH 1-2: 20kΩ (cân bằng) / 10kΩ (không cân bằng), 0.775/1.0V/32dB*2 và cổng kết nối kiểu XLR-F, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm các sản phẩm để ghép nối với thiết bị này, từ đó có thể có được những âm thanh chi tiết và làm phong phú hơn dàn âm thanh nhà mình mà không lo lắng đến các hiện tượng như cháy chập,…
Âm thanh bùng nổ cùng công suất mạnh mẽ
>> Mang đến chất âm trong trẻo, rõ ràng
Thiết bị tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D được hãng trang bị dải tần số đáp tuyến là 20 – 20.000 Hz (± 3 dB) nên có thể thể hiện cũng như kiểm soát được nhiều âm thanh từ nhiều mức tần số khác nhau, từ đó có được những âm thanh chuyên nghiệp nhất.
Với độ méo tiếng thấp hơn hay bằng ≤ 0.1 % sản phẩm có thể xử lý và truyền tải tất cả các dải tần trong khoảng tai người nghe được, tín hiệu âm thanh qua xử lý gần như hoàn hảo.
DA-1250F là dòng tăng âm số đa kênh cho chất lượng âm thanh tuyệt vời phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi loa công suất lớn.
Là dòng tăng âm số đa kênh cho chất lượng âm thanh tuyệt vời
>> Thiết kế thông minh, tối ưu cho người dùng
Bên cạnh những tính năng vô cùng tuyệt vời đó thì thiết kế của tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D cũng là một trong những đặc điểm được các chuyên gia âm thanh đánh giá cao:
+ Mặt trước của sản phẩm là các núm điều khiển của sản phẩm được thiết kế vô cùng thông minh và tối ưu, không chỉ giúp làm tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm mà còn giúp cho bạn dễ dàng hơn trong việc điều khiển và kiểm soát hoạt động của thiết bị.
+ Ngoài ra, thiết bị còn được trang bị tay cầm và khe gắn vít, giúp cho người có thể lắp đặt sản phẩm ở bất cứ vị trí hay không gian sử dụng nào.
Thiết kế thông minh, tối ưu cho người dùng
+ Vỏ của tăng âm số 2 kênh TOA DA-1250D được làm từ thép tấm cao cấp rất cứng cáp và chắc chắn, cùng với nhiệt độ hoạt động từ 0 ℃ tới +35 ℃, sản phẩm có thể được sử dụng trong một thời gian dài mà không lo các thiết bị bên trong bị ảnh hưởng từ các tác động xấu từ môi trường bên ngoài.
Nguồn điện | 100 - 240 V AC, 50/60 Hz |
Loại tăng âm | Class D |
Công suất tiêu thụ | 1100 W *1 |
Ngõ vào | CH 1-2: 20kΩ (cân bằng) / 10kΩ (không cân bằng), 0.775/1.0V/32dB*2, cổng kết nối kiểu XLR-F |
Ngõ ra | LINK CH 1-2: Cổng kết nối XLR-M Ngõ ra loa 1-2: 2 kênh: 700 W × 2 (8 Ω)*3, 1250 W x 2 (4 Ω)*4 1 kênh (BRIDGE): 2500 W × 1 (8 Ω)*4 Kiểu giắc NL4 SPEAKON |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz (±3 dB) |
Độ méo | ≤ 0.1 % |
Tỷ lệ S/N | ≥ 100 dB |
Đèn LED hiển thị | Bảo vệ (màu đỏ) / Clip (màu đỏ) / -5dB (màu xanh) / -10dB (màu xanh) / -20dB (màu xanh) / Tín hiệu (màu xanh) / Nguồn (màu xanh) |
Làm phát | Khi lưu thông từ mặt trước ra mặt sau |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +35 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 80 %RH hoặc thấp hơn (không đọng sương) |
Vật liệu | Vỏ: Thép tấm, màu đen |
Kích thước | 483 (R) × 89 (C) × 305 (S) mm |
Khối lượng | 6.21 kg |
Phụ kiện đi kèm | Cáp nguồn x 1 |
*1: 2/3 tại công suất ra, 8Ω/CH
*2: 0 dB = 1 V
*3: Công suất được kiểm tra trong điều kiện cháy sau 40ms và sóng SIN 1kHz và 1% THD.
*4: Công suất được kiểm tra trong điều kiện cháy sau 20ms và sóng SIN 1kHz và 1% THD.
Nguồn điện | 100 - 240 V AC, 50/60 Hz |
Loại tăng âm | Class D |
Công suất tiêu thụ | 1100 W *1 |
Ngõ vào | CH 1-2: 20kΩ (cân bằng) / 10kΩ (không cân bằng), 0.775/1.0V/32dB*2, cổng kết nối kiểu XLR-F |
Ngõ ra | LINK CH 1-2: Cổng kết nối XLR-M Ngõ ra loa 1-2: 2 kênh: 700 W × 2 (8 Ω)*3, 1250 W x 2 (4 Ω)*4 1 kênh (BRIDGE): 2500 W × 1 (8 Ω)*4 Kiểu giắc NL4 SPEAKON |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz (±3 dB) |
Độ méo | ≤ 0.1 % |
Tỷ lệ S/N | ≥ 100 dB |
Đèn LED hiển thị | Bảo vệ (màu đỏ) / Clip (màu đỏ) / -5dB (màu xanh) / -10dB (màu xanh) / -20dB (màu xanh) / Tín hiệu (màu xanh) / Nguồn (màu xanh) |
Làm phát | Khi lưu thông từ mặt trước ra mặt sau |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +35 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 80 %RH hoặc thấp hơn (không đọng sương) |
Vật liệu | Vỏ: Thép tấm, màu đen |
Kích thước | 483 (R) × 89 (C) × 305 (S) mm |
Khối lượng | 6.21 kg |
Phụ kiện đi kèm | Cáp nguồn x 1 |
*1: 2/3 tại công suất ra, 8Ω/CH
*2: 0 dB = 1 V
*3: Công suất được kiểm tra trong điều kiện cháy sau 40ms và sóng SIN 1kHz và 1% THD.
*4: Công suất được kiểm tra trong điều kiện cháy sau 20ms và sóng SIN 1kHz và 1% THD.